Giỏ hàng của bạn
Có 0 sản phẩm
Tình trạng: Còn hàng
Lượt xem: 523
Giá bán: 4.250.000đ
Công Nghệ Router Draytek 2927: Bí Quyết Hoàn Hảo Cho Mạng Doanh Nghiệp
Trong thời đại công nghệ ngày nay, việc lựa chọn một router phù hợp là chìa khóa quan trọng để tối ưu hóa hiệu suất mạng cho doanh nghiệp của bạn. Trong bối cảnh đó, Router Draytek 2927 nổi bật như một giải pháp đa dịch vụ, mang đến sự linh hoạt và ổn định cho môi trường kinh doanh. Hãy cùng chúng tôi khám phá những điểm đặc biệt của dòng sản phẩm này.
1. Đa Dịch Vụ Tối Ưu: Router Draytek 2927 không chỉ là một thiết bị đơn lẻ, mà còn là một nền tảng đa dịch vụ hoàn hảo. Tích hợp cân bằng tải, dự phòng, và quản lý băng thông, nó đáp ứng mọi nhu cầu của doanh nghiệp từ VPN, QoS, đến quản lý nội dung và cổng thông tin Wi-Fi.
2. VPN Mạnh Mẽ: Với khả năng hỗ trợ 50 kênh VPN IPsec và 25 kênh VPN SSL, Draytek 2927 là sự lựa chọn tuyệt vời cho doanh nghiệp có nhu cầu kết nối an toàn và riêng tư, không kể vị trí địa lý.
3. WiFi Cao Cấp: Với việc tích hợp 802.11ac Wave 2 và 802.11ax, Router Draytek 2927 mang đến trải nghiệm kết nối không dây mạnh mẽ và ổn định cho tất cả các thiết bị trong mạng doanh nghiệp.
4. Quản Lý Tập Trung: Sự quản lý tập trung thông qua phần mềm DrayTek VigorACS 2 hoặc cloud DrayTek Free giúp giảm thiểu công sức quản trị, đồng thời đảm bảo sự ổn định và hiệu quả cho toàn bộ hệ thống mạng.
5. Bảo Mật Cao Cấp: Với tường lửa mạnh mẽ, quản lý phân quyền truy cập Internet và khả năng lọc nội dung, Draytek 2927 đảm bảo an toàn thông tin của doanh nghiệp trước những mối đe dọa trực tuyến.
6. Tiện Ích Wi-Fi Marketing: Không chỉ là một router thông thường, Draytek 2927 tích hợp tính năng Wi-Fi Marketing, giúp doanh nghiệp tương tác và quảng cáo với khách hàng qua trang web khi họ kết nối vào mạng.
7. Tương Lai Hóa Với Wi-Fi 6: Với hỗ trợ chuẩn Wi-Fi 6 (802.11ax), Draytek 2927 không chỉ đáp ứng nhu cầu hiện tại mà còn sẵn sàng cho các ứng dụng tương lai với tốc độ truyền dữ liệu cao và độ ổn định đáng kinh ngạc.
Chọn Router Draytek 2927 là lựa chọn thông minh để tối ưu hóa mạng doanh nghiệp của bạn với tính năng đa dịch vụ, bảo mật cao cấp, và khả năng quản lý linh hoạt. Đảm bảo sự ổn định và hiệu suất tốt nhất cho môi trường kinh doanh của bạn!
>>> Xem thêm các sản phẩm cân bằng tải Draytek tại đây
>>> Xem thêm các sản phẩm mạng, wifi tại đây
Thiết bị cân bằng tải Draytek Vigor V2927 4.250.000đ 3.999.000đ |
0/5
đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạn
Interface |
|
Fixed WAN Port | 1x Gigabit Ethernet |
LAN/WAN Switchable Port | 1x Gigabit Ethernet |
Fixed LAN Port | 4x Gigabit Ethernet |
USB Port | 2x USB 2.0 for 3G/4G/LTE USB modem, storage, printer or thermometer |
RJ-11 Port for Voice | 2x FXS + 1x Life Line (V model) |
Wi-Fi Antenna | Type: External Dipole Gain: 4 dBi for 5GHz, 2 dBi for 2.4GHz (wireless model) |
2.4G WLAN | 802.11n 2x2 MIMO 300Mbps (wireless model) |
5G WLAN | 802.11ac Wave 2 4x4 MU-MIMO 1.7Gbps (dual-band model) |
Performance |
|
NAT Throughput | 500 Mbps |
NAT Throughput w/ Hardware Acceleration | 900 Mbps |
IPsec VPN Performance | 80 Mbps (AES 256 bits) |
SSL VPN Performance | 45 Mbps |
Max. Number of NAT Sessions | 50,000 |
Max. Concurrent VPN Tunnels | 50 |
Max. Concurrent OpenVPN + SSL VPN | 25 |
Internet Connection |
|
IPv4 | PPPoE, DHCP, Static IP, PPTP/L2TP |
IPv6 | PPP, DHCPv6, Static IPv6, TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel |
802.1p/q Multi-VLAN Tagging | |
Multi-VLAN/PVC | |
Wireless WAN | (wireless model) |
3G/4G/LTE WAN with USB modem | |
Load Balancing | IP-based, Session-based |
WAN Active on Demand | Link Failure, Traffic Threshold |
Connection Detection | ARP, Ping |
WAN Data Budget | |
Dynamic DNS | |
DrayDDNS | |
LAN Management |
|
VLAN | 802.1q Tag-based, Port-based |
Max. Number of VLAN | 16 |
Number of LAN Subnet | 8 |
DHCP Server | Multiple IP Subnet, Custom DHCP Options, Bind-IP-to-MAC |
LAN IP Alias | |
Wired 802.1x Authentication | |
Port Mirroring | |
Local DNS Server | |
Conditional DNS Forwarding | |
Hotspot Web Portal | |
Hotspot Authentication | Click-Through, Social Login, SMS PIN, Voucher PIN, RADIUS, External Portal Server |
Networking |
|
Routing | IPv4 Static Routing, IPv6 Static Routing, Inter-VLAN Routing, RIP, BGP |
Policy-based Routing | Protocol, IP Address, Port, Domain, Country |
High Availability | |
DNS Security (DNSSEC) | |
Multicast | IGMP Proxy, IGMP Snooping & Fast Leave, Bonjour |
Local RADIUS server | |
SMB File Sharing | (Requires external storage) |
VPN |
|
LAN-to-LAN | |
Teleworker-to-LAN | |
Protocols | PPTP, L2TP, IPsec, L2TP over IPsec, SSL, GRE, IKEv2, IKEv2-EAP, IPsec-XAuth, OpenVPN(Host to LAN) |
User Authentication | Local, RADIUS, LDAP, TACACS+, mOTP |
IKE Authentication | Pre-Shared Key, X.509 |
IPsec Authentication | SHA-1, SHA-256, MD5 |
Encryption | MPPE, DES, 3DES, AES |
VPN Trunk (Redundancy) | Load Balancing, Failover |
Single-Armed VPN | |
NAT-Traversal (NAT-T) | |
DrayTek VPN Matcher | |
Firewall & Content Filtering |
|
NAT | Port Redirection, Open Ports, Port Triggering, DMZ Host, UPnP |
ALG (Application Layer Gateway) | SIP, RTSP, FTP, H.323 |
VPN Pass-Through | PPTP, L2TP, IPsec |
IP-based Firewall Policy | |
Content Filtering | Application, URL, DNS Keyword, Web Features, Web Category* (*: subscription required) |
DoS Attack Defense | |
Spoofing Defense | |
Bandwidth Management |
|
IP-based Bandwidth Limit | |
IP-based Session Limit | |
QoS (Quality of Service) | TOS, DSCP, 802.1p, IP Address, Port, Application |
VoIP Prioritization | |
Wireless LAN (wireless model) |
|
Number of SSID | 4 per radio band |
Security Mode | WEP, WPA, WPA2, Mixed(WPA+WPA2) |
Authentication | Pre-Shared Key, 802.1X |
MESH | Root |
WPS | PIN, PBC |
WDS | Bridge, Repeater |
Access Control | Access List, Client Isolation, Hide SSID, Wi-Fi Scheduling |
AirTime Fairness | |
Band Steering | (dual-band model) |
MU-MIMO | (5GHz Only) (dual-band model) |
TxBF | (5GHz Only) (dual-band model) |
WMM | |
VoIP Gateway (V model) |
|
Protocol | SIP, RTP/RTCP, ZRTP |
SIP Registrars | 12 |
Dial Plan | Phone Book, Digit Map, Call Barring, Regional |
Call Features | Call Waiting, Call Transfer, Scheduled DND, Hotline |
Voice Codec | G.711 A/u law, G.723.1, G.726, G.729 A/B |
Caller ID | FSK_ETSI, FSK_BELLCORE, DTMF |
Management |
|
Local Service | HTTP, HTTPS, Telnet, SSH v2, FTP, TR-069 |
Config File Export & Import | |
Config File Compatibility | Vigor2925 |
Firmware Upgrade | TFTP, HTTP, TR-069 |
2-Level Administration Privilege | |
Access Control | Access List, Brute Force Protection |
Notification Alert | SMS, E-mail |
SNMP | v1, v2c, v3 |
Syslog | |
Managed by VigorACS | |
Central VPN Management | 8 VPN |
Central AP Management | 20 VigorAP |
Mesh Network | 7 VigorAP |
Central Switch Management | 10 VigorSwitch |
Physical |
|
Power Supply | DC 12V @ 1.5-2A |
Max. Power Consumption | 29 watts (Vac model) |
Dimension | 241mm x 166mm x 46mm |
Hỏi và đáp (0 bình luận)